Xe máy Honda

Bảng giá mới nhất các mẫu xe của thương hiệu Honda

So với những tuần lễ đầu tiên của tháng 3, hiện tại giá bán của một số mẫu xe của thương hiệu Honda đang có dấu hiện tăng trở lại. 




Hiện nay, tại các đại lí của Honda đang có dấu hiệu của sự tăng nhiệt trở lại sau dịp tết Nguyên Đán. Số lượng khách hàng đến xem xe cũng như mua xe đang cao hơn trước. Điều này hứa hẹn doanh số tháng này sẽ quá khả quan so với những tháng trước đó.

Một phần là vì nhu cầu của khách hàng tăng, dẫn đến một số mẫu xe của Honda đang có xu hướng tăng giá bán so với những ngày đầu tháng 3, tùy từng phiên bản mà mỗi mẫu xe có thể tăng từ 500 đến 2 triệu đồng.

Mẫu xe Honda Winner X phiên bản thể thao hiện tại đã tăng giá lên khoảng 500 triệu đồng giá bán hiện tại là 38 triệu đồng. Còn Winner X phiên bản ABS đang có giá bán là 41 triệu đồng tăng 1.5 triệu đồng.

Honda Vision phiên bản mới cũng đang tăng từ 300 đến 1.9 triệu đồng, còn phiên bản tiêu chuẩn cũng đang tăng 300 nghìn đồng. Phiên bản cá tính có giá bán tăng lên đến 1.9 triệu đồng.

Còn các mẫu xe Honda Blade , Wave RSX , hay Future hiện tại không có quá nhiều sự thay đổi về giá cả. Nhưng duy nhất mẫu xe Wave Alpha đang có dấu hiện tăng từ 300 đến 400 nghìn đồng tùy từng phiên bản.

Bảng giá xe số Honda tháng 3/2021 mới nhất

ĐVT: Triệu đồng
Mẫu xe Giá đề xuất Giá tại đại lý đầu tháng 3/2021 Giá tại đại lý giữa tháng 3/2021 Chênh lệch so với giá đề xuất
Wave Alpha 110 vành nan
17,79

18,2
18,5 + 710.000 đồng
Wave Alpha 110 vành đúc
18,79

19
19,4 + 610.000 đồng
Blade phanh cơ vành nan
18,8
18 18 - 800.000 đồng
Blade phanh đĩa vành nan 19,8 19 19 - 800.000 đồng
Blade phanh đĩa vành đúc 21,3 21,3 21,3 Giữ giá
Wave RSX phanh cơ vành nan
21,49

21,49

21,49
Giữ giá
Wave RSX phanh đĩa vành nan
22,49

22,49

22,49
Giữ giá
Wave RSX phanh đĩa vành đúc 24,49
24,49

24,49
Giữ giá
Future nan hoa
30,19

30,19

30,19
Giữ giá
Future vành đúc
31,19

31,19

31,19
Giữ giá
Super Cub C125 85 80 80 - 5 triệu đồng



Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2021 mới nhất

ĐVT: Triệu đồng
Mẫu xe Giá đề xuất Giá tại đại lý đầu tháng 3/2021 Giá tại đại lý giữa tháng 3/2021 Chênh lệch so với giá đề xuất
Vision tiêu chuẩn
29,99
32 32,3 + 2,04 triệu đồng
Vision cao cấp 30,7
32,5
32,6 + 1,09 triệu đồng
Vision đặc biệt 31,99 36 36,5 + 4,06 triệu đồng
Vision cá tính 34,49 39,1 41 + 6,51 triệu đồng
Lead tiêu chuẩn
37,49
40,1 38,5 + 1,01 triệu đồng
Lead cao cấp 39,29 42 42,3 + 3.01 triệu đồng
Lead đen mờ 39,79
43

43
+ 3,21 triệu đồng
Air Blade 125 2020 tiêu chuẩn
41,19
40 40 - 1,19 triệu đồng
Air Blade 125 2020 đặc biệt
42,39
41,2 41,2 - 1,19 triệu đồng
Air Blade 150 2020 tiêu chuẩn 55,19
53,5

53,5

- 1,69 triệu đồng
Air Blade 150 2020 đặc biệt
56,39

55,2

55,2

- 1,19 triệu đồng
SH mode thời trang CBS
53,89
61,5
62,3
+ 8,41 triệu đồng
SH mode thời trang ABS 57,89
70,5
70,5
+ 12,61 triệu đồng
SH mode cá tính ABS
58,99

70,5

71,3
+ 12,31 triệu đồng
PCX 150 Hybrid
89,99

62

62

- 27,99 triệu đồng
SH 125 CBS 2020
70,99

79,5

79,5

+ 8,51 triệu đồng
SH 125 ABS 2020
78,99

88

88

+ 9,01 triệu đồng
SH 150 CBS 2020
87,99

97

97

+ 9,01 triệu đồng
SH 150 ABS 2020
95,99

109,5

109,5

+ 13,51 triệu đồng
SH 150 CBS 2019
81,99

144

144

+ 62,01 triệu đồng
SH 150 ABS 2019
83,49

155

155

+ 71,51 triệu đồng



Bảng giá xe tay côn Honda tháng 3/2021 mới nhất

ĐVT: Triệu đồng
         
         
Mẫu xe Giá đề xuất Giá tại đại lý đầu tháng 3/2021 Giá tại đại lý giữa tháng 3/2021 Chênh lệch so với giá đề xuất
Winner X thể thao
45,9
37,5 38 - 8,9 triệu đồng
Winner X thể thao ABS
48,99

39,5
41 - 7,99 triệu đồng
Winner X camo
48,99
38,5 39 - 9,99 triệu đồng
Winner X đen mờ phanh ABS
49,5

38,5
41 - 8,5 triệu đồng
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS
49,99

39,5
41 - 8,99 triệu đồng
Rebel 300 125 110 110 - 15 triệu đồng
MSX 125 50 49 49 - 1 triệu đồng
Monkey 85 80 80 - 5 triệu đồng
CB150R 105 85 85 - 20 triệu đồng
CB300R 140 110 110 - 30 triệu đồng
Không thể gửi trả lời hay tương tác do chủ đề hiện đang ở trạng thái lưu trữ


Bài viết liên quan





Cùng chuyên mục